Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới_2007 Bảng BHuấn luyện viên: Jan Poulsen
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hamad Al-Asmar | (1987-01-13)13 tháng 1, 1987 (20 tuổi) | Al-Jazeera | |
2 | 2HV | Tariq Al-Jummah | (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (20 tuổi) | Al-Arabi | |
3 | 2HV | Ibrahim Al-Zawahreh | (1989-01-17)17 tháng 1, 1989 (18 tuổi) | Al-Faisaly | |
4 | 3TV | Mohammad Qatawneh | (1987-02-01)1 tháng 2, 1987 (20 tuổi) | Al-Faisaly | |
5 | 3TV | Khaled Al-Katatsheh | (1988-03-09)9 tháng 3, 1988 (19 tuổi) | Al-Faisaly | |
6 | 2HV | Anas Bani Yaseen | (1988-11-29)29 tháng 11, 1988 (18 tuổi) | Al-Arabi | |
7 | 3TV | Baha' Abdel-Rahman | (1987-01-05)5 tháng 1, 1987 (20 tuổi) | Al-Faisaly | |
8 | 4TĐ | Abdallah Deeb | (1987-03-10)10 tháng 3, 1987 (20 tuổi) | Al-Wahdat | |
9 | 4TĐ | Mohammad Omar Shishani | (1989-04-24)24 tháng 4, 1989 (18 tuổi) | Al-Ahli | |
10 | 4TĐ | Ahmed Nofal | (1987-05-02)2 tháng 5, 1987 (20 tuổi) | Al-Ahli | |
11 | 3TV | Anas Hijah | (1987-06-23)23 tháng 6, 1987 (20 tuổi) | Al-Faisaly | |
12 | 1TM | Mohammad Abu-Khousa | (1987-12-03)3 tháng 12, 1987 (19 tuổi) | Al-Baqa'a SC | |
13 | 2HV | Mohammad Al-Basha | (1988-02-05)5 tháng 2, 1988 (19 tuổi) | Al-Jazeera | |
14 | 3TV | Ra'ed Al-Nawateer | (1988-05-05)5 tháng 5, 1988 (19 tuổi) | Al-Jazeera | |
15 | 3TV | Adnan Adous | (1987-09-26)26 tháng 9, 1987 (19 tuổi) | Al-Baqa'a SC | |
16 | 2HV | Mohammad Al-Dmeiri | (1987-08-30)30 tháng 8, 1987 (19 tuổi) | Al-Wahdat | |
17 | 4TĐ | Mohammad Al-Alawneh | (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (19 tuổi) | Al-Hussein | |
18 | 4TĐ | Abdullah Al-Disi | (1987-07-18)18 tháng 7, 1987 (19 tuổi) | Al-Wahdat | |
19 | 4TĐ | Lo'ay Omran | (1988-07-22)22 tháng 7, 1988 (18 tuổi) | Al-Jazeera | |
20 | 3TV | Alaa' Al-Shaqran | (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (20 tuổi) | Al Ramtha | |
21 | 1TM | Salah Massad | (1989-08-09)9 tháng 8, 1989 (17 tuổi) | Al-Yarmouk |
Huấn luyện viên: Ginés Meléndez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Antonio Adán (c) | (1987-05-13)13 tháng 5, 1987 (20 tuổi) | 1 | Real Madrid |
2 | 2HV | Antonio Barragán | (1987-06-12)12 tháng 6, 1987 (20 tuổi) | 1 | Deportivo La Coruña |
3 | 2HV | José Ángel Crespo | (1987-02-09)9 tháng 2, 1987 (20 tuổi) | 1 | Sevilla |
4 | 2HV | Marc Valiente | (1987-03-29)29 tháng 3, 1987 (20 tuổi) | 0 | Barcelona |
5 | 2HV | Gerard Piqué | (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (20 tuổi) | 0 | Manchester United |
6 | 3TV | Mario Suárez | (1987-02-24)24 tháng 2, 1987 (20 tuổi) | 1 | Real Valladolid |
7 | 3TV | Toni Calvo | (1987-03-28)28 tháng 3, 1987 (20 tuổi) | 0 | Barcelona |
8 | 3TV | Javi García | (1987-02-08)8 tháng 2, 1987 (20 tuổi) | 0 | Real Madrid |
9 | 4TĐ | Alberto Bueno | (1988-03-20)20 tháng 3, 1988 (19 tuổi) | 1 | Real Madrid |
10 | 3TV | Esteban Granero | (1987-07-02)2 tháng 7, 1987 (19 tuổi) | 1 | Real Madrid |
11 | 3TV | Diego Capel | (1988-02-16)16 tháng 2, 1988 (19 tuổi) | 1 | Sevilla |
12 | 2HV | Roberto Canella | (1988-02-07)7 tháng 2, 1988 (19 tuổi) | 1 | Sporting Gijón |
13 | 1TM | Ángel Bernabé | (1987-08-11)11 tháng 8, 1987 (19 tuổi) | 0 | Atlético Madrid |
14 | 3TV | Adrián González | (1988-05-25)25 tháng 5, 1988 (19 tuổi) | 0 | Real Madrid |
15 | 3TV | Iriome | (1987-06-22)22 tháng 6, 1987 (20 tuổi) | 0 | Tenerife |
16 | 4TĐ | Juan Mata | (1988-04-28)28 tháng 4, 1988 (19 tuổi) | 1 | Real Madrid |
17 | 3TV | Gorka Elustondo | (1987-03-18)18 tháng 3, 1987 (20 tuổi) | 1 | Real Sociedad |
18 | 4TĐ | Adrián López | (1988-01-08)8 tháng 1, 1988 (19 tuổi) | 0 | Deportivo La Coruña |
19 | 3TV | Marquitos | (1987-03-21)21 tháng 3, 1987 (20 tuổi) | 1 | Villarreal |
20 | 3TV | Stephen Sunday[2] | (1988-09-17)17 tháng 9, 1988 (18 tuổi) | 0 | Polideportivo Ejido |
21 | 1TM | Javi Martínez | (1987-06-27)27 tháng 6, 1987 (20 tuổi) | 0 | Albacete |
Huấn luyện viên: Gustavo Ferrín
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mauro Goicoechea | (1988-03-27)27 tháng 3, 1988 (19 tuổi) | Danubio | |
2 | 2HV | Mauricio Prieto | (1987-09-26)26 tháng 9, 1987 (19 tuổi) | River Plate (Uruguay) | |
3 | 2HV | Martín Cáceres | (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (20 tuổi) | Defensor Sporting | |
4 | 3TV | Alejandro González | (1988-03-23)23 tháng 3, 1988 (19 tuổi) | Peñarol | |
5 | 3TV | Marcel Román | (1988-02-07)7 tháng 2, 1988 (19 tuổi) | Danubio | |
6 | 2HV | Gary Kagelmacher | (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (19 tuổi) | Danubio | |
7 | 4TĐ | Mathías Cardaccio | (1987-10-02)2 tháng 10, 1987 (19 tuổi) | Nacional | |
8 | 3TV | Damián Suárez | (1988-04-27)27 tháng 4, 1988 (19 tuổi) | Defensor Sporting | |
9 | 4TĐ | Edinson Cavani | (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (20 tuổi) | 2 | Palermo |
10 | 4TĐ | Gerardo Vonder Pütten | (1988-02-28)28 tháng 2, 1988 (19 tuổi) | Danubio | |
11 | 3TV | Elías Figueroa | (1988-01-26)26 tháng 1, 1988 (19 tuổi) | Liverpool (Montevideo) | |
12 | 1TM | Yonatan Irrazabal | (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (19 tuổi) | Defensor Sporting | |
13 | 2HV | Juan Manuel Díaz | (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (19 tuổi) | Liverpool (Montevideo) | |
14 | 4TĐ | Diego Arismendi | (1988-01-25)25 tháng 1, 1988 (19 tuổi) | Nacional | |
15 | 3TV | Enzo Ruiz | (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (18 tuổi) | Peñarol | |
16 | 2HV | Bruno Montelongo | (1988-09-12)12 tháng 9, 1988 (18 tuổi) | River Plate (Uruguay) | |
17 | 3TV | Juan Surraco | (1987-08-14)14 tháng 8, 1987 (19 tuổi) | Udinese | |
18 | 4TĐ | Luis Suárez | (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (20 tuổi) | 1 | Groningen |
19 | 3TV | Tabaré Viudez | (1989-09-08)8 tháng 9, 1989 (17 tuổi) | Defensor Sporting | |
20 | 3TV | Emiliano Alfaro | (1988-04-28)28 tháng 4, 1988 (19 tuổi) | Liverpool (Montevideo) | |
21 | 1TM | Yai Fontes | (1988-04-22)22 tháng 4, 1988 (19 tuổi) | Montevideo Wanderers |
Huấn luyện viên: George Lwandamina
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jacob Banda | (1988-02-11)11 tháng 2, 1988 (19 tuổi) | ZESCO United | |
2 | 3TV | Peter Malama | (1988-04-11)11 tháng 4, 1988 (19 tuổi) | Nchanga Rangers | |
3 | 2HV | Joseph Zimba | (1988-08-01)1 tháng 8, 1988 (18 tuổi) | Red Arrows | |
4 | 2HV | Dennis Banda | (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (18 tuổi) | Green Buffaloes | |
5 | 2HV | Henry Nyambe | (1987-08-27)27 tháng 8, 1987 (19 tuổi) | Forest Rangers | |
6 | 2HV | Richard Chibwe | (1990-04-06)6 tháng 4, 1990 (17 tuổi) | National Assembly | |
7 | 3TV | Richard Phiri | (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (19 tuổi) | Red Arrows | |
8 | 3TV | William Njovu | (1987-03-04)4 tháng 3, 1987 (20 tuổi) | Lusaka Dynamos | |
9 | 4TĐ | Simon Lupiya | (1988-02-02)2 tháng 2, 1988 (19 tuổi) | Red Arrows | |
10 | 3TV | Clifford Mulenga | (1987-08-05)5 tháng 8, 1987 (19 tuổi) | Pretoria University | |
11 | 3TV | Fwayo Tembo | (1989-02-17)17 tháng 2, 1989 (18 tuổi) | Edusport | |
12 | 3TV | Sebastian Mwansa | (1988-09-21)21 tháng 9, 1988 (18 tuổi) | Green Buffaloes | |
13 | 3TV | Musatwe Simutowe | (1987-03-06)6 tháng 3, 1987 (20 tuổi) | Zamtel | |
14 | 2HV | Goodson Kachinga | (1988-04-04)4 tháng 4, 1988 (19 tuổi) | Red Arrows | |
15 | 3TV | Justine Zulu | (1989-08-11)11 tháng 8, 1989 (17 tuổi) | National Assembly | |
16 | 1TM | Danny Munyao | (1987-12-11)11 tháng 12, 1987 (19 tuổi) | Red Arrows | |
17 | 4TĐ | Floyd Phiri | (1989-12-10)10 tháng 12, 1989 (17 tuổi) | Nchanga Rangers | |
18 | 4TĐ | Rodgers Kola | (1989-06-04)4 tháng 6, 1989 (18 tuổi) | Edusport | |
19 | 4TĐ | Emmanuel Mayuka | (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (16 tuổi) | Kabwe Warriors | |
20 | 3TV | Stoppila Sunzu | (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (18 tuổi) | Konkola Blades | |
21 | 1TM | Bob Gift Banda | (1987-10-09)9 tháng 10, 1987 (19 tuổi) | Kabwe Warriors |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới_2007 Bảng BLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới_2007 https://www.fifa.com/u20worldcup/teams/index.html